1. Mẫu Hợp đồng thuê đất giữa cá nhân
Hợp đồng thuê đất giữa cá nhân là văn bản được soạn thảo theo các quy định của Luật Đất Đai 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
Căn cứ Mẫu 04, Khoản 01, Phụ lục 01 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hợp đồng thuê đất được trình bày như sau:
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:................ | ...., Ngày .... Tháng .... Năm |
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số………….ngày…tháng …năm…của Ủy ban nhân dân……..về việc cho thuê đất……………..1
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... tại ……………………………., chúng tôi gồm:
I. Bên cho thuê đất:
……………………………………………………………………………..…………………………………………………………………
II. Bên thuê đất là: ..................................................................................
(Đối với hộ gia đình thì ghi tên chủ hộ, địa chỉ theo số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/số định danh cá nhân …;đối với cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ theo số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/ định danh cá nhân, tài khoản (nếu có); đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, họ tên và chức vụ người đại diện, số tài khoản…..).
III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:
Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:
1. Diện tích đất .............. m2(ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông)
Tại ... (ghi tên xã/phường/thị trấn;huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê).
2. Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ …….. do ..........lập ngày … tháng … năm ... đã được ... thẩm định.
3. Thời hạn thuê đất ... (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
4. Mục đích sử dụng đất thuê:.......................................
Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:
1. Giá đất tính tiền thuê đất là ... đồng/m2/năm,(ghi bằng số và bằng chữ).
2. Tiền thuê đất được tính từ ngày... tháng ... năm...............................
3. Phương thức nộp tiền thuê đất: ...........................
4. Nơi nộp tiền thuê đất: .......................................
5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.
Điều 3. Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này 2.....
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.
Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê............................ thì tổ chức, cá nhân được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.
3. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.
4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thoả thuận của các Bên (nếu có) 3
..................................................................................................................
Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;
2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;
3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể;
4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
Cam kết khác (nếu có) 4 ...................................................................................
Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày……………………………….../.
Bên thuê đất ( Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu ( nếu có)) |
Bên cho thuê đất (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (nếu có)) |
Chú thích ý nghĩa:
(1)Ghi thêm văn bản công nhận kết quả đấu thầu; Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giấy
chứng nhận đầu tư ….
(2) Ghi thêm theo Giấy chứng nhận đầu tư….đối với trường hợp bên thuê đất có Giấy chứng nhận đầu tư
(3) Phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
(4) Phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
Bản BDF mẫu Hợp đồng thuê đất: Hợp đồng thuê đất
2. Đối tượng được thuê đất.
Cá nhân khi có nhu cầu thuê đất để thực hiện mục đích của cá nhân, tùy từng mục đích đất được thuê sẽ khác nhau. Cụ thể mục đích gồm:
-Sử dụng cho mục đích sản xuất như: Nông nghiệp ( trồng cây ăn trái, cây ăn quả,...), Lâm nghiệp ( trồng rừng keo, trồng cây cacao,...), Nuôi trồng thủy hải sản, làm muối.
-Sử dụng đất thương mại, dịch vụ ( khu nhà ở cao tầng, khu nhà cho thuê làm văn phòng,..) ; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm ( đất đỏ để làm gạch xây,..); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản ( các mỏ đá, đất vàng,...); đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp ( đất để làm khu công nghiệp, khu chế xuất,...)
-Có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức được giao theo quy định.
-Sử dụng đất xây dựng công trình công cộng với mục đích kinh doanh ( xây trung tâm thương mại, khu vui chơi,...) .
-Trường hợp người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất với mục đích thực hiện dự án đầu tư sản xuất ( nông nghiệp - lâm nghiệp - ngư nghiệp), làm muối.
3. Điều kiện được cho thuê đất
Cho thuê đất là một trong những quyền mà người sử dụng đất được pháp luật cho phép khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
(-) Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(-) Đất không có tranh chấp.
(-) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
(-) Trong thời hạn sử dụng đất.
Bên cạnh đó, người được phép thuê đất phải đủ năng lực hành vi dân sự (thực hiện hợp đồng khi không bị ép buộc, lừa dối,..), có đủ tài chính để đảm bảo sử dụng đất theo đúng kế hoạch ban đầu và không vi phạm quy định của pháp luật về Luật Đất Đai.
4. Hình thức thuê đất